nhà cái tốt nhất,Nền tảng cá cược tốt nhất

Các ngành/chương trình tuyển sinh Đại học năm 2023

Thứ bảy - 11/02/2023 09:33

Năm 2023, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:

  • Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 35 (02 chương trình mới)
  • Số lượng chương trình chất lượng cao: 23, trong đó:
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
    • Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04
  • Số lượng chương trình PFIEV: 02
  • Số lượng chương trình liên kết quốc tế: 03

Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu và mã xét tuyển

  Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu Mã xét tuyển 
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 80 BF1
2 Kỹ thuật Thực phẩm 200 BF2
3 Kỹ thuật Hóa học 520 CH1
4 Hóa học 120 CH2
5 Kỹ thuật In 40 CH3
6 Công nghệ Giáo dục 80 ED2
7 Kỹ thuật điện 220 EE1
8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2
9 Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) 60 EM1
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2
11 Quản trị Kinh doanh 100 EM3
12 Kế toán 80 EM4
13 Tài chính-Ngân hàng 60 EM5
14 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 480 ET1
15 Kỹ thuật Y sinh 60 ET2
16 Kỹ thuật Môi trường 120 EV1
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 80 EV2
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 180 FL1 (1)
19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2)
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2
22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1
23 Kỹ thuật Cơ khí  500 ME2
24 Toán-Tin 120 MI1
25 Hệ thống Thông tin quản lý 60 MI2
26 Kỹ thuật Vật liệu 260 MS1
27 Vật lý Kỹ thuật 150 PH1
28 Kỹ thuật Hạt nhân  30 PH2
29 Vật lý Y khoa 40 PH3
30 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 TE2
32 Kỹ thuật Hàng không 50 TE3
33 Công nghệ Dệt-May 220 TX1
34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) 40 MS2
35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) 40 MS3
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) 40 BF-E19
37 Kỹ thuật Thực phẩm 80 BF-E12
38 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11
39 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18
40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 100 EE-E8
41 Phân tích Kinh doanh 100 EM-E13
42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14
43 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16
44 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4
45 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5
46 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 (2)
47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2)
48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 (2)
49 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1
50 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3
51 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
52 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9
53 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6
54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2)
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
55 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH
56 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ME-LUH
57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 90 ME-NUT
58 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Cơ khí Hàng không 35 TE-EP
60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
61 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-BA
62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 80 TROY-IT
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
90 FL2 (1)
Tổng chỉ tiêu năm 2023 7.985  
Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Mã xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh sẽ được thông tin cụ thể trong Đề án tuyển sinh 2023 của ĐHBK Hà Nội.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây