nh ci t?t nh?tN?n t?ng c c??c t?t nh?t

Đại học Bách khoa Hà Nội

//lookbr.com


PHẦN III: CÁC HÀNH VI VI PHẠM VÀ XÂM PHẠM QUYỀN S?HỮU CÔNG NGHIỆP

Câu hỏi 67. Vi phạm và xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp khác nhau th?nào?

Tr?lời: Vi phạm được đ?cập ?đây là vi phạm các quy định quản lý nhà nước v?s?hữu công nghiệp. Đ?quản lý lĩnh vực s?hữu công nghiệp, Nhà nước đ?ra các biện pháp quản lý như các quy định trong việc xác lập quyền s?hữu công nghiệp, bản quyền tác gi? trong hoạt động dịch v?và trong việc thực hiện quyền, nghĩa v?của các bên trong lĩnh vực s?hữu công nghiệp. Các quy định quản lý này nhằm đảm bảo s?ổn định, thống nhất trong quản lý nhà nước. Vì vậy, cá nhân, t?chức vi phạm s?b?x?lý theo quy định ?mức đ?hành chính hay hình s? T?“vi phạm?thường kết hợp với tù “quy định quản lý? “vi phạm quy định quản lý?

Xâm phạm quyền được hiểu là xâm phạm các quyền s?hữu công nghiệp của ch?th?quyền s?hữu công nghiệp. Ch?th?quyền s?hữu công nghiệp có những quyền nhất định do pháp luật quy định. Cá nhân, t?chức nào s?dụng các quyền đó mà không được ch?th?quyền cho phép là xâm phạm quyền của h? T?“xâm phạm?thường kết hợp với “quyền s?hữu công nghiệp? “xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp?

Câu hỏi 68. Những hành vi nào b?coi là vi phạm quy định quản lý nhà nước v?s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: T?chức, cá nhân có các hành vi dưới đây thì b?coi là hành vi vi phạm quy định quản lý nhà nước v?s?hữu công nghiệp:

Vi phạm quy dịnh v?th?tục xác lập quyền.

Vi phạm quy định trong hoạt động đại diện s?hữu công nghiệp.

Vi phạm trong hoạt động giám định.

Vi phạm v?ch?dẫn bảo h?

Vi phạm v?nghĩa v?bảo mật d?liệu khi nộp đơn xin cấp phép kinh doanh, lưu hành dược phẩm, nông hoá phẩm.

Hành vi cản tr?hoạt động quản lý nhà nước.

Cơ quan có thẩm quyền x?lý có trách nhiệm chứng minh t?chức, cá nhân có hành vi vi phạm nêu trên khi ra quyết định x?phạt (Ngh?định 106/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 69. Đ?ngh?cho biết vi phạm trong việc quá trình xác lập quyền?

1. Sửa chữa, tẩy xóa văn bằng bảo h?và tài liệu chứng minh quyền s?hữu công nghiệp.

2. Cung cấp thông tin, chứng c?sai lệch: Khi tiến hành th?tục công nhận, chứng nhận, sửa đổi duy trì, gia hạn, yêu cầu đình ch? hủy b?hiệu lực quyền s?hữu công nghiệp; khi đ?ngh?cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định buộc chuyển giao quyền s?dụng sáng ch? khi khiếu nại, t?cáo trong việc xác lập, thực hiện quyền s?hữu công nghiệp; khi yêu cầu cơ quan có thẩm quyền x?lý vi phạm; khi giám định s?hữu công nghiệp và khi yêu cầu áp dụng các biện pháp ngăn chặn, đảm bảo x?phạt áp dụng biện pháp kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu với động cơ không lành mạnh, nhằm mục đích cản tr?hoạt động bình thường hoặc gây thiệt hại cho t?chức, cá nhân khác (Điều 6 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 70. Đ?ngh?cho biết th?nào là vi phạm trong xác lập quyền?

Tr?lời: Hành vi vi phạm quy định v?th?tục xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp, gồm:

1. Không thông tin đầy đ? trung thực thông báo, yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp cho bên được đại diện; không giao kịp thời văn bằng bảo h? tài liệu chứng minh quyền s?hữu công nghiệp, giấy chứng nhận và các quyết định khác cho bên được đại diện mà không có lý do chính đáng;

2. Không thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp các thay đổi v?tên, địa ch?và các thông tin khác của bên được đại diện.

3. Đồng thời đại diện cho các bên tranh chấp với nhau v?quyền s?hữu công nghiệp;

4. T?ý rút đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo h? tuyên b?t?b?s?bảo h? rút đơn khiếu nại hoặc thực hiện các hành vi khác trong việc xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp mà không được phép của bên ủy quyền đại diện;

5. Lừa dối hoặc ép buộc khách hàng trong việc giao kết và thực hiện hợp đồng đại diện s?hữu công nghiệp;

6. Không thông báo hoặc thông báo không trung thực các khoản, mức phí, l?phí liên quan đến th?tục xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp, các khoản và các mức phí dịch v?đã đăng ký tại cơ quan quản lý nhà nước v?quyền s?hữu công nghiệp theo yêu cầu hợp pháp của khách hàng hoặc của cơ quan có thẩm quyền;

7. Vi phạm nghĩa v?gi?bí mật thông tin, tài liệu do khách hàng hoặc cơ quan có thẩm quyền, t?chức giám định s?hữu công nghiệp giao có liên quan đến v?việc đang được giải quyết.

8. Cho mượn Chứng ch?hành ngh?dịch v?đại diện s?hữu công nghiệp, s?dụng Chứng ch?hành ngh?dịch v?đại diện s?hữu công nghiệp vào những công việc không đúng chức năng;

9. C?ý tư vấn, thông báo sai v?các quy định của pháp luật v?s?hữu công nghiệp, thông tin hoạt động s?hữu công nghiệp;

10. Cản tr?tiến trình bình thường của việc xác lập, thực hiện và bảo v?quyền s?hữu công nghiệp, gây thiệt hại cho người có quyền và lợi ích liên quan.

11. Kinh doanh dịch v?đại diện s?hữu công nghiệp khi chưa đ?điều kiện kinh doanh dịch v?này theo quy định của pháp luật.

12. Mạo danh cơ quan quản lý nhà nước, người của cơ quan quản lý nhà nước v?s?hữu công nghiệp đ?thực hiện hoạt động dịch v?đại diện s?hữu công nghiệp;

13. Tiết l?thông tin chưa được phép công b?của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền liên quan đến quá trình tiếp nhận, thẩm định, x?lý các loại đơn đăng ký s?hữu công nghiệp;

14. Có sai phạm nghiêm trọng trong khi hành ngh?đại diện làm thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước và xã hội ?áp dụng đối với cá nhân người được cấp Chứng ch?hành ngh?đại diện s?hữu công nghiệp (Điều 7 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 71. Th?nào là vi phạm trong trong hoạt động giám định s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Những hành vi dưới đây b?coi là vi phạm trong trong hoạt động giám định s?hữu công nghiệp:

1. Không tuân th?quy định v?trình t? th?tục giám định; không thực hiện các nghĩa v?của người trưng cầu, yêu cầu giám định và của người, t?chức thực hiện giám định theo quy định của pháp luật v?giám định;

2. Tiếp nhận và thực hiện giám định trong trường hợp phải t?chối giám định theo quy định;

3. C?ý đưa ra kết luận giám định sai s?thật, kết luận giám định khi không đ?căn c?hoặc căn c?không phù hợp với v?việc;

4. Tiết l?bí mật thông tin biết được khi tiến hành giám định mà không được phép của các bên liên quan (Điều 8 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 72. Những hành vi nào b?coi là vi phạm quy định v?ch?dẫn bảo h?quyền s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Những hành vi đưới đây b?coi là vi phạm quy định v?ch?dẫn bảo h?quyền s?hữu công nghiệp:

1. Ch?dẫn sai (k?c?ch?dẫn dưới dạng ký hiệu) v?ch?th?quyền s?hữu công nghiệp; ch?dẫn sai v?việc sản phẩm, dịch v?có yếu t?được bảo h?quyền s?hữu công nghiệp; ch?dẫn sai hoặc không ch?dẫn v?sản phẩm, hàng hóa được thực hiện theo hợp đồng s?dụng đối tượng s?hữu công nghiệp; ch?dẫn sai v?tác gi?sáng ch? kiểu dáng công nghiệp;

2. Ch?dẫn sai v?tình trạng pháp lý bảo h?s?hữu công nghiệp đối với sáng ch? kiểu dáng công nghiệp, thiết k?b?trí, nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý (Điều 9 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 73. Hành vi phạm nghĩa v?bảo mật d?liệu th?nghiệm khi nộp đơn xin cấp phép kinh doanh, lưu hành dược phẩm, nông hoá phẩm có b?x?phạt không?

Tr?lời: Thực hiện hành vi vi phạm quy định v?bảo mật đối với d?liệu kết qu?th?nghiệm trong th?tục xin cấp phép kinh doanh, lưu hành dược phẩm, nông hoá phẩm s?b?x?phạt (Điều 10 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 74. Hành vi nào b?coi là cản tr?bất hợp pháp hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra v?s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Các hành vi dưới đây b?coi là hành vi cản tr?bất hợp pháp hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra v?s?hữu công nghiệp:

1. Không xuất trình hoặc xuất trình không đầy đ?các tài liệu, thông tin, s?liệu cho cơ quan quản lý nhà nước v?s?hữu công nghiệp hoặc cho người có thẩm quyền khi được yêu cầu.

2. T?chối trái quy định việc thực hiện quyết định, yêu cầu thanh tra, kiểm tra;

3. Không cung cấp, cung cấp không đầy đ?hoặc sai s?thật tài liệu, s?liệu cần thiết cho việc thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra theo yêu cầu của người có thẩm quyền;

4. Cản tr? gây khó khăn hoặc trốn tránh việc thanh tra, kiểm tra của người có thẩm quyền.

5. Lăng m? xúc phạm, làm nhục người có thẩm quyền tiến hành thanh tra, kiểm tra v?s?hữu công nghiệp;

6. C?ý trì hoãn, trốn tránh, không thi hành quyết định hành chính của người có thẩm quyền, không thực hiện các yêu cầu, kết luận, quyết định của Đoàn thanh tra, kiểm tra v?s?hữu công nghiệp.

7. T?ý tháo g? phá b?niêm phong, t?ý làm thay đổi hiện trường, thay đổi s?lượng, chủng loại hàng hóa là tang vật vi phạm v?s?hữu công nghiệp đang b?thanh tra, kiểm tra, niêm phong hoặc tạm gi?

8. Tẩu tán, th?tiêu tang vật, phương tiện đang b?thanh tra, kiểm tra (Điều 11 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 75. Những hành vi nào b?coi là hành vi xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Những hành vi dưới đây b?coi là hành vi xâm phạm quyền s?hưu công nghiệp:

1. Thực hiện hành vi xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp, gây thiệt hại cho người tiêu dùng hoặc cho xã hội.

2. Không chấm dứt hành vi xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp mặc dù đã được ch?s?hữu thông báo bằng văn bản, yêu cầu chấm dứt,

3. Sản xuất, nhập khẩu, vận chuyển, buôn bán hàng hoá gi?mạo v?s?hữu công nghiệp hoặc giao cho người khác thực hiện hành vi này,

4. Sản xuất, nhập khẩu, vận chuyển, buôn bán vật mang nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý trùng hoặc tương t?đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý được bảo h?hoặc giao cho người khác thực hiện hành vi này (Điều 211.1 Luật SHTT)

Câu hỏi 76. Đ?ngh?cho biết th?nào là hành vi xâm phạm quyền đối với sáng ch? kiểu dáng công nghiệp và thiết k?b?trí?

Tr?lời: Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng ch? kiểu dáng công nghiệp và thiết k?b?trí là việc thực hiện một trong các hành vi sau đây nhằm mục đích kinh doanh, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và cho xã hội hoặc không chấm dứt hành vi xâm phạm quyền mặc dù đã được ch?s?hữu quyền yêu cầu:

1. Sản xuất (ch?tạo, gia công, lắp ráp, ch?biến, đóng gói) sản phẩm xâm phạm quyền đối với sáng ch? kiểu dáng công nghiệp, thiết k?b?trí.

2. áp dụng quy trình xâm phạm quyền đối với sáng ch?

3. Khai thác công dụng (dùng trong hoạt động kinh doanh) sản phẩm xâm phạm quyền đối với sáng ch?

4. Bán, vận chuyển, quảng cáo, chào hàng, tàng tr?đ?bán sản phẩm xâm phạm quyền đối với sáng ch? sản phẩm xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp.

5. Nhập khẩu sản phẩm xâm phạm quyền sản phẩm xâm phạm quyền đối với sáng ch? sản phẩm xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp và sản phẩm có chứa thiết k?b?trí xâm phạm quyền.

6. Bán, cho thuê, tàng tr?đ?bán, vận chuyển, quảng cáo, chào hàng các bản sao thiết k?b?trí xâm phạm quyền, sản phẩm, hàng hóa chứa thiết k?b?trí xâm phạm quyền, thiết k?b?trí hoặc sản phẩm, hàng hóa chứa các đối tượng đó (Điều 12 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 77. Những hành vi nào b?coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại?

Tr?lời: Những hành vi dưới đây b?coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại:

Thực hiện một trong các hành vi dưới đây đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại, gây thiệt hại cho người tiêu dùng hoặc cho xã hội hoặc không chấm dứt hành vi vi phạm quyền mặc dù đã được ch?s?hữu quyền yêu cầu:

1. Gắn (in, dán, đính, đúc, dập khuôn hoặc bằng các hình thức khác) dấu hiệu xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại được bảo h?lên hàng hóa, bao bì hàng hóa.

2. Bán, vận chuyển, chào bán, quảng cáo đ?bán, tàng tr?đ?bán hàng hóa xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại.

3. Nhập khẩu các loại hàng hóa, dịch v?có yếu t?xâm phạm đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý và tên thương mại.

4. S?dụng dấu hiệu trên sản phẩm, hàng hóa, bao bì hàng hóa có yếu t?xâm phạm đối với tên thương mại.

5. Gắn (in, dán, đính, đúc, dập khuôn hoặc bằng các hình thức khác) lên phương tiện kinh doanh, phương tiện dịch v? giấy t?giao dịch, bảng hiệu dấu hiệu vi phạm quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại, ch?dẫn địa lý (Điều 13 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 78. Sản xuất, vận chuyển, nhập khẩu, buôn bán vật mang nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý vi phạm có b?coi là hành vi xâm phạm quyền không?

Tr?lời: Thực hiện một trong các hành vi sản xuất, nhập khẩu, vận chuyển, buôn bán vật mang nhãn hiệu hoặc ch?dẫn địa lý trùng hoặc tương t?đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý được bảo h?hoặc giao cho người khác thực hiện hành vi này mà không được ch?s?hữu quyền cho phép đều b?coi là hành vi xâm phạm quyền và b?x?phạt (Điều 14 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 79. Những hành vi nào b?coi là sản xuất, buôn bán hàng hoá gi?mạo s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Thực hiện một trong các hành vi dưới đây hoặc giao cho người khác thực hiện hành vi này thì b?coi là sản xuất, buôn bán hàng hoá gi?mạo s?hữu công nghiệp.

1. Sản xuất, nhập khẩu, in, dán, đính, đúc, dập khuôn hoặc bằng các hình thức khác lên sản phẩm, bao bì, hàng hóa gi?mạo nhãn hiệu, gi?mạo ch?dẫn địa lý.

2. Vận chuyển, tàng tr?sản phẩm, hàng hoá gi?mạo nhãn hiệu, gi?mạo ch?dẫn địa lý.

3. Buôn bán, quảng cáo nhằm đ?bán, chào bán sản phẩm, hàng hoá gi?mạo nhãn hiệu, gi?mạo ch?dẫn địa lý (Điều 15 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 80. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hành vi vi phạm bí mật kinh doanh trong lĩnh vực s?hữu công nghiệp thì b?x?phạt theo quy định nào?

Tr?lời: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh và hành vi vi phạm bí mật kinh doanh trong lĩnh vực s?hữu công nghiệp thì b?x?phạt theo quy định x?phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cạnh tranh. C?th?là áp dụng Ngh?định 120/2005/NĐ-CP đ?x?phạt (Điều 15 Ngh?định 106/2006/NĐ-CP).

Câu hỏi 81. Đ?có th?kết luận một hành vi có phải là xâm phạm quyền của ch?th?quyền s?hữu công nghiệp hay không phải căn c?vào các điều kiện nào?

Tr?lời: Đ?hành vi b?xem xét có b?coi là hành vi xâm phạm quyền không phải ứng đáp ứng đồng thời:

1. Đối tượng b?xem xét thuộc phạm vi các đối tượng đang được bảo h?quyền s?hữu công nghiệp.

2. Có các yếu t?xâm phạm quyền trong đối tượng b?xem xét.

3. Người thực hiện không phải là ch?th?quyền.

4. Hành vi b?xem xét xẩy ra tại Việt Nam.

Như vậy một trong các điều kiện phải xem xét là yếu t?xâm phạm quyền trong đối tượng nghi ng?xâm phạm quyền (Điều 5 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 82. Th?nào là yếu t?xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Yếu t?là b?phận cấu thành s?vật, s?việc hoặc hiện tượng.

Yếu t? trong việc đánh giá tình trạng xâm phạm quyên s?hữu công nghiệp là dấu hiệu (đối với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý, tên thưong mại), đặc điểm (đối với kiểu dáng công nghiệp), sản phẩm và quy trình (đối với sáng ch?, thiết k?(đối với thiết k?b?trí).

Yếu t?xâm phạm quyền đối với các đối tượng s?hữu công nghiệp được bảo h?được xác định theo các văn bản pháp luật hiện hành v?s?hữu công nghiệp là các dấu hiệu, đặc điểm, quy trình, sản phẩm, thiết k?của các đối tượng s?hữu công nghiệp b?nghi ng?xâm phạm được s?dụng đ?so sánh với các yếu t?tương đương của các đối tượng s?hữu công nghiệp được bảo h?và là căn c?đ?kết luận tình trạng xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp.

Đ?có th?đưa ra các kết luận v?hành vi xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp thì một nội dung rất quyết định là phải xác định có yếu t?xâm phạm hay không. Đ?có th?kết luận được phải tu?thuộc vào yếu t?xâm phạm của từng đối tượng s?hữu công nghiệp mà so sánh, xem xét giữa đối tượng b?nghi ng?xâm phạm với đối tượng, phạm vi và nội dung bảo h?tại các văn bằng bảo h?

Câu hỏi 83: Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm v?sáng ch?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền đối với sáng ch? th?hiện ?một trong ba dạng sau đây:

1. Sản phẩm hoặc b?phận (phần) trùng hoặc tương đương với sản phẩm hoặc b?phận (phần) của sản phẩm thuộc phạm vi bảo h?sáng ch?

2. Quy trình trùng hoặc tương đương với quy trình thuộc phạm vi bảo h?sáng ch?

3. Sản phẩm hoặc b?phận (phần) của sản phẩm được sản xuất theo quy trình trùng hoặc tương đương với quy trình thuộc phạm vi bảo h?sáng ch?(Điều 8 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 84. Đ?ngh?cho biết th?nào là “s?dụng?sáng ch?

Tr?lời: S?dụng sáng ch?là các hành vi:

1. Sản xuất sản phẩm được bảo h?là sáng ch?

2. áp dụng quy trình được bảo h?là sáng ch?

3. Khai thác công dụng của sản phẩm hoặc quy trình được bảo h?là sáng ch?

4. Lưu thông, quảng cáo, chào hàng, tàng tr?đ?lưu thông, nhập khẩu các sản phẩm được bảo h?là sáng ch?(Điều 124.1 Luật SHTT)

Câu hỏi 85. Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp là:

1. Trên sản phẩm, hoặc phần sản phẩm nghi ng?có tập hợp đặc điểm tạo dáng hợp thành tổng th?là bản sao, hoặc v?bản chất là bản sao của kiểu dáng công nghiệp của ít nhất một sản phẩm trong b?sản phẩm đang được bảo h?

2. Trên sản phẩm, b?sản phẩm nghi ng?có mặt tất c?đặc điểm tạo dáng, tạo thành bản sao, hoặc v?bản chất là bản sao của kiểu dáng công nghiệp đang được bảo h? (Điều 10.3 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Đ?đánh giá, cần phải xem xét phạm vi bảo h?ghi trong văn bằng bảo h?kiểu dáng công nghiệp. Cần so sánh tất c?các đặc điểm của sản phẩm, b?sản phẩm b?nghi ng?với các đặc điểm tạo dáng thuộc phạm vi bảo h?đã được xác định trong văn bằng. Ch?kết luận xâm phạm khi có một trong các trường hợp nếu trên.

Công ty s?T.T. sản xuất b?xí kiểu VI 21 không khác biệt đáng k? tạo thành bản sao so với kiểu dáng công nghiệp “b?xí?của Công ty INAX đã đăng ký bảo h?t?23/4/2001. Công ty Honda VN đã đăng ký bảo h?kiểu dáng công nghiệp cho loại xe Future. Nhưng Công ty H. lắp ráp t?9 đến 12 chi tiết tạo dáng cơ bản như kiểu dáng đã được bảo h?lên 70 xe Hongchi TQ. Công ty T.H. cũng làm tương t?cho 122 xe Pomuspacyan TQ, Công ty D. T. cũng lắp ráp các chi tiết tạo dáng như kiểu dáng đã được bảo h?cho 48 xe Mangstin TQ. Các chi tiết nêu trên đã tạo ra kiểu dáng là bản sao so với kiểu dáng đang được bảo h?

Cần lưu ý là sản phẩm, phần sản phẩm có kiểu dáng công nghiệp đang được bảo h?cũng có th?có yếu t?xâm phạm quyền khi: sản phẩm đó, hoặc phần sản phẩm đó, có chứa thêm tập hợp các đặc điểm tạo dáng khác không thuộc phạm vi bảo h? nhưng hợp thành bản sao hoặc bản chất là bản sao của kiểu dáng công nghiệp thuộc ch?s?hữu khác.

Câu hỏi 86. Th?nào là “s?dụng?kiểu dáng công nghiệp?

Tr?lời: “S?dụng?kiểu dáng công nghiệp là các hành vi:

1. Sản xuất sản phẩm có hình dáng bên ngoài được bảo h?

2. Lưu thông, quảng cáo, chào hàng, tàng tr?đ?lưu thông, nhập khẩu sản phẩm có hình dáng bên ngoài được bảo h? (Điều 124.2 Ngh?định 105/2006/ND-CP)

Câu hỏi 87. Những hành vi nào b?coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

Tr?lời: B?coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu khi không được ch?s?hữu đồng ý mà:

1. S?dụng dấu hiệu trùng với nhãn hiệu cho hàng hoá, dịch v?trùng với hàng hoá, dịch v?đã đăng ký cho nhãn hiệu đó.

2. S?dụng dấu hiệu trùng với nhãn hiệu cho hàng hoá, dịch v?tương t?hoặc liên quan đã đăng ký cho nhãn hiệu đó nếu việc s?dụng có kh?năng gây nhầm lẫn v?nguồn gốc hàng hoá, dịch v?

3. S?dụng dấu hiệu tương t?với nhãn hiệu được bảo h?cho hàng hoá, dịch v?tương t? hoặc liên quan đến hàng hoá, dịch v?thuộc danh mục đã đăng ký, nếu việc s?dụng có kh?năng gây nhầm lẫn v?nguồn gốc hàng hoá, dịch v?

4. S?dụng dấu hiệu trùng, tương t?với nhãn hiệu nổi tiếng, hoặc dưới dạng dịch nghĩa, phiên âm cho hàng hoá bất k? nếu việc s?dụng có kh?năng gây nhầm lẫn v?nguồn gốc hàng hoá, hoặc gây ấn tượng sai lệch v?mối quan h?giữa người s?dụng với ch?s?hữu nhãn hiệu nổi tiếng. (Điều 129.1 Luật SHTT)

Câu hỏi 88. Th?nào là hành vi “s?dụng?nhãn hiệu?

Tr?lời: “S?dụng?nhãn hiệu là hành vi;

1. Gắn nhãn hiệu được bảo h?lên hàng hoá, bao bì hàng hoá, phương tiện kinh doanh, phương tiện dịch v? giấy t?giao dịch trong hoạt động kinh doanh,

2. Lưu thông, chào bán, quảng cáo và tàng tr?đ?bán hàng hoá mang nhãn hiệu được bảo h?

3. Nhập khẩu hàng hoá, dịch v?mang nhãn hiệu được bảo h?(Điều 124.5 Luật SHTT)

Câu hỏi 89. Có trường hợp nào s?dụng nhãn hiệu mà không xâm phạm quyền của ch?th?quyền không?

Tr?lời: Không phải là ch?th?quyền đối với nhãn hiệu mà s?dụng nhãn hiệu nhưng không b?coi là xâm phạm quyền của ch?th?quyền trong các trường hợp sau:

1. S?dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương t?với ch?dẫn địa lý được bảo h?nếu nhãn hiệu đó đạt được s?bảo h?một cách trung thực trước ngày nộp đơn đăng ký ch?dẫn địa lý.

2. S?dụng một cách trung thực tên người, dấu hiệu mô t?chủng loại, s?lượng, chất lượng, công dụng, giá tr? nguồn gốc địa lý và các đặc tính khác của hàng hoá, dịch v? (Điều 125.2.g.h Luật SHTT)

Câu hỏi 90. Th?nào là dấu hiệu “trùng, tương t? gây nhầm lẫn?

Tr?lời: Dấu hiệu trùng hoặc tương t? gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo h?khi thỏa mãn hai điều kiện sau:

1. Dấu hiệu nghi ng?trùng khi có cùng cấu tạo (k?c?cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái, ý nghĩa) và cách trình bày, hoặc tương t?khi có một s?đặc điểm hoàn toàn trùng hoặc tương t?đến mức không th?d?dàng phân biệt với nhau v?cấu tạo, cách phát âm, phiên âm ý nghĩa, cách trình bày, màu sắc so với dấu hiệu thuộc phạm vi bảo h?

2. Hàng hóa, dịch v?mang dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tương t?v?bản chất, hoặc có liên h?v?chức năng, công dụng và có cùng h?thống tiêu th?với hàng hóa thuộc danh mục, dịch v?thuộc phạm vi bảo h? gây ấn tượng sai lệch người s?dụng dấu hiệu là ch?s?hữu nhãn hiệu hoặc có mối liên h?với ch?s?hữu nhãn hiệu (Điều 11.3 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 91. Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm quyền đối với thiết k?b?trí mạch tích hợp bán dẫn?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền đối với thiết k?b?trí mạch tích hợp bán dẫn thuộc một trong hai dạng sau đây:

1. Thiết k?b?trí được tạo ra do sao chép trái phép thiết k?b?trí được bảo h?

2. Mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết k?b?trí được bảo h?

3. Sản phẩm hoặc phần sản phẩm gắn mạch tích hợp bán dẫn được tạo ra trái phép. (Điều 9 Luật SHTT)

Câu hỏi 92. Những trường hợp nào coi là không xâm phạm quyền khi s?dụng thiết k?b?trí mạch tích hợp?

Tr?lời: Đối với thiết k?b?trí mạch tích hợp bán dẫn, các trường hợp sau, không b?coi là xâm phạm:

1. S?dụng không nhằm mục đích thương mại như s?dụng cho cá nhân, đánh giá, phân tích, nghiên cứu hoặc giảng dạy. Phân phối, nhập khẩu bản sao thiết k?b?trí được bảo h? mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết k?b?trí được bảo h? hàng hoá chứa mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết k?b?trí được bảo h?khi không biết hoặc không có cơ s?đ?biết rằng thiết k?b?trí này đang được bảo h?

2. Phân phối, nhập khẩu bản sao thiết k?b?trí được bảo h? mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết k?b?trí được bảo h?hoặc hàng hoá chứa mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết k?b?trí được bảo h?đã được tiếp nhận hoặc đặt hàng khi không biết hoặc không có cơ s?đ?biết rằng thiết k?b?trí đang được bảo h? Trường hợp nếu hành vi phân phối nhập khẩu được thực hiện sau khi đã biết v?điều nói trên và người s?dụng đã tr?cho ch?s?hữu một khoản tiền tương đương với khoản thanh toán cho việc chuyển quyền s?dụng thiết k?b?trí đó thì hành vi này cũng thuộc trường hợp loại tr? (Điều 125.2 Luật SHTT)

Câu hỏi 93. Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm đối với nhãn hiệu?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu là dấu hiệu trùng hoặc tương t?gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo h?khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

1. Dấu hiệu b?nghi ng?xâm phạm trùng gồm có cùng cấu tạo, k?c?cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái, ý nghĩa và cách trình bày, hoặc tương t?gồm có một s?đặc điểm hoàn toàn trùng nhau hoặc tương t?đến mức không d?dàng phân biệt với nhau v?cấu tạo, cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái, ý nghĩa, cách trình bày, màu sắc với dấu hiệu thuộc phạm vi bảo h?

2. Hàng hóa, dịch v?mang dấu hiệu b?nghi ng?xâm phạm trùng, hoặc tương t?v?bản chất hoặc có liên h?v?chức năng, công dụng và có cùng h?thống tiêu th?với hàng hoá thuộc danh mục, dịch v?thuộc phạm vi bảo h? gây ấn tượng sai lệch rằng người s?dụng dấu hiệu là ch?s?hữu nhãn hiệu hàng hóa hoặc có quan h?với ch?s?hữu nhãn hiệu hàng hóa (quan h?hợp đồng, quan h?trực thuộc v?vốn và các quan h?khác). (Điều 11.3 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Khi đánh giá các nhãn hiệu trùng hoặc tương t?gây nhầm lẫn cần xem xét dưới góc đ?là nhãn hiệu. Cần tránh việc xem xét nhãn hiệu trong tổng th?nhãn hàng, so sánh các yếu t?của nhãn hiệu với nhãn hàng. Vì nhãn hàng chứa đựng nhiều nội dung bắt buộc nên d?lẫn lộn chức năng của nhãn hàng và chức năng của nhãn hiệu. T?đó xem nh?các yếu t?trùng hoặc tương t?của các dâu hiệu làm nhãn hiệu.

Ví d?những nhãn hiệu dưới đây b?Toà án Nhật Bản coi là xâm phạm:

Hình thức: “Libbys?và “LiLys? “KKF?và “FKK? “SPA?và “SPAR?

V?phát âm: “Dhioru? “Arinaru?và “Marinaru? “Supotsu?và “Sports? “Sinka?và “Shinga? “Toby?và “Topy?

V?nghĩa: “Tiger?và “Tora?(nghĩa là h?; “Kenko?và “Herusu?(nghĩa là sức khỏe).

Câu hỏi 94. Đ?ngh?đánh giá, so sánh hai nhãn hiệu c?th?đ?t?đó có th?kết luận tương t? gây nhầm lẫn hay tương t? nhưng không gây nhầm lẫn?

Tr?lờ? Hãy phân tích, xem xét nhãn hiệu DUXIL và DEXYL.

Hai tên thuốc này dưới góc đ?nhãn hiệu có gây nhầm lẫn hay không ?

“Duxil?là thuốc do Viện bào ch?Công nghiệp Servier của Pháp sản xuất. Theo Cẩm nang s?dụng thuốc Việt Nam: “Duxil?được ch?định trong tr?liệu, điều chỉnh các triệu chứng giảm trí tu?và bệnh lý ?người lớn tuổi (rối loạn chú ý, giảm trí nh? giảm tập trung, suy giảm các hoạt động trí tu?. Được s?dụng trong và sau tai biến mach máu não. Được điều tr?trong các rối loạn tiền đình (chóng mặt, giảm thính lực) hay võng mạc (giảm th?lực) do nguyên nhân mạch máu. Thuốc này được bán theo đơn của bác s?

“Dexyl?có tên đầy đ?là Dexyl 0,5 do Công ty liên doanh dược phẩm Việt Nam sản xuất và đã được đăng ký bảo h?NHHH với đăng ký s?21780. Cẩm nang s?dụng thuốc Việt Nam viết : Dexyl 0,5 điều tr?tất c?tình trạng có ch?định liệu pháp corticosteroid như là: các rối loạn d?ứng, hen ph?quản, bệnh thấp khớp, bệnh t?miễn dịch. Thuốc này bán theo đơn của bác s?

Có một quan điểm cho rằng hai nhãn hiệu đối với thuốc này gây nhầm lẫn ?mức đ?nào đó v?cách phát âm và cách th?hiện. Khi phát âm theo tiếng Anh thì hai tên này cũng na ná như nhau, nhất là có hậu t?với âm “xin? Thêm vào đó c?hai loại hàng hoá này đều đăng ký ?nhóm 5- dược phẩm.

Sản xuất và lưu hành: Thuốc mang nhãn hiệu “DUXIL?do một công ty Pháp nhập vào VN. Thuốc mang nhãn hiệu “DEXYL?do một công ty liên doanh sản xuất và lưu hành tại VN.

Cách phát âm tên thuốc: Đây là yếu t?được cho là d?gây nhầm lẫn nếu đọc chúng theo cách phát âm tiếng Anh. Duxil phiên âm bằng ch?Việt s?là “điu-xin? Trong khi đó “Dexyl?s?là “Đi-xin? C?hai đều có hậu t?“xin? Tuy nhiên rất nhiều tên thuốc có hậu t?“xin? đặc biệt là kháng sinh. Tên hai loại thuốc khi được Việt hoá: “Duxil?được gọi là “đu-xin? còn “Dexyl?được gọi là “đề-xin?

Lưu hành: C?hai loại thuốc này đều được bán theo đơn của bác s? có ghi rõ liều dùng. Các bác s?khám, ghi đơn và dược s?bán thuốc đều phân biệt rõ hai loại thuốc này c?v?tên gọi, cách đóng gói và ch?định s?dụng. Một yếu t?quan trọng là hai loại thuốc này được dùng cho các ch?định khác nhau.

Đóng gói và trình bày: Duxil: Trình bày dạng viên bao màu hồng hình thon dài, đóng gói dưới dạng v?15 viên. hai v?trong một hộp giấy có kich thước 12cm x7,5 cm x1,5 cm, trên v?hộp có viêt ch?Duxil màu đ?nổi bật.

Dexyl: tình bày dưới dạng viên nén màu trắng, một mặt có khía dấu ch?V, phía dưới có ch?s?0,5. Đóng gói 120 viên trong một l?nhựa hình tr? đường kính 3 cm, cao 5,5 cm. Trên v?có dán nhãn với dòng ch?Dexyl màu đen rất nổi bật.

Như vậy, t?những phân tích trên, cho thấy nhãn hiệu hàng hoá “Dexyl?và “Duxil?không tương t?tới mức gây nhầm lẫn.

Câu hỏi 95. Đ?ngh?giới thiệu một s?nhãn hiệu hàng hoá b?coi là tương t?

Tr?lời: Một s?nhãn hiêu hàng hoá b?cơ quan có thẩm quyền của Nhật Bản coi là tương t?v?phát âm (cùng nhóm hàng hoá):

PARALOIDO PARAROID

BSRRIER BARIAN

SUPERLOID U-LOID

WED REX WEB TEX

THACT TAFT

COLOUR CHARM HI-CHARM

MONOLEX MOTOREX

KOPIX KOBEX

LBM LPM

MINIMAX MAX

XONDEX LONDEX

OLTASE ULTASE

Câu hỏi 96. Trường hợp nào thì b?coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu nỗi tiếng?

Tr?lời: Đối với nhãn hiệu nổi tiếng b?coi là có yếu t?xâm phạm khi:

1. Dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tương t?nhãn hiệu nỗi tiếng.

2. Hàng hóa, dịch v?mang dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tương t?v?bản chất, hoặc có liên h?v?chức năng, công dụng, k?c?hàng hoá không trùng, không tương t? không liên quan tới hàng hoá dịch v?mang nhãn nổi tiếng, nhưng có kh?năng gây nhầm lẫn v?nguồn gốc, mối quan h?của người sản xuất hàng hoá đó với ch?s?hữu nhãn hiệu nổi tiếng. (Điều 11.4 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 97. Đ?ngh?cho biết hành vi xâm phạm quyền đối với ch?dẫn địa lý?

Tr?lời: Hành vi b?coi là xâm phạm quyền đối với ch?dẫn địa lý khi:

1. S?dụng ch?dẫn địa lý được bảo h?cho sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn v?tính chất, chất lượng đặc thù của sản phẩm mang ch?dẫn địa lý đó cho dù có nguồn gốc xuất x?t?khu vực địa lý mang ch?dẫn đó.

2. S?dụng ch?dẫn địa lý được bảo h?cho sản phẩm tương t?nhằm mục đích lợi dụng danh tiếng, uy tín của ch?dẫn địa lý.

3. S?dụng bất k?dấu hiệu nào trùng hoặc tương t?với ch?dẫn địa lý cho hàng hoá không có nguồn gốc t?khu vực địa lý mang ch?dẫn địa lý, làm hiểu sai là hàng hoá đó có nguồn gốc t?khu vực địa lý đó;

4. S?dụng ch?dẫn địa lý được bảo h?đối với rượu vang, rượu mạnh không có xuất x?t?khu vực địa lý tương ứng với ch?dẫn địa lý đó, k?c?trường hợp có nêu ch?dẫn v?nguồn gốc xuất x?thật của hàng hoá hoặc ch?dẫn địa lý được s?dụng dưới dạng định nghĩa, phiên âm hoặc được s?dụng kèm theo cho từng loại, kiểu, dáng, phỏng theo hoặc những t?tương t?như vậy. (Điều 129.3 Luật SHTT)

Câu hỏi 98. Hành vi nào b?coi là “s?dụng?ch?dẫn địa lý?

Tr?lời: Hành vi b?coi là “s?dụng?ch?dẫn địa lý gồm:

1. Gắn ch?dẫn địa lý được bảo h?lên hàng hoá bao bì hàng hoá, phương tiện kinh doanh, giấy t?giao dịch trong hoạt động kinh doanh,

2. Lưu thông, chào bán, quảng cáo, tàng tr?nhằm đ?bán hàng hoá mang ch?dẫn địa lý được bảo h?

3. Nhập khẩu hàng hoá mang ch?dẫn địa lý được bảo h? (Điều 124.7 Luật SHTT)

Câu hỏi 99. Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm quyền đối với ch?dẫn địa lý?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền đối với ch?dẫn địa lý là khi tho?mãn đồng thời hai điều kiện:

1. Dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tuơng t?đến mức gây nhầm lẫn với ch?dẫn địa lý,

2. Sản phẩm mang dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tương t?với sản phẩm mang ch?dẫn địa lý được bảo h?nếu các sản phẩm này giống nhau v?bản chất, chức năng, công dụng và kênh tiêu th?

Dấu hiệu b?nghi ng?trùng với ch?dẫn đại lý khi giống với ch?dẫn địa lý được bảo h?v?cấu tạo t?ng?(k?c?cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái), ý nghĩa, cách trình bày, hình ảnh, biểu tượng.

Dấu hiệu b?nghi ng?tương t?với ch?dẫn khi: cấu tạo t?ng?(phát âm, phiên âm đối với ch?cái) ý nghĩa, hoặc hình ảnh, biểu tượng thuộc phạm vi bảo h?của ch?dẫn đại lý. (Điều 12.3 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 100. Th?nào hàng hoá gi?mạo v?s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Hàng hoá gi?mạo v?s?hữu công nghiệp là hàng hoá, bao bì hàng hoá có gắn nhãn hiệu, dấu hiệu trùng hoặc khó phân biệt với nhãn hiệu, ch?dẫn địa lý đang được bảo h?cho chính mặt hàng đó mà không được cho phép của ch?s?hữu nhãn hiệu hoặc t?chức quản lý ch?dẫn địa lý.

Như vậy hàng hoá gi?mạo v?s?hữu công nghiệp bao gồm hàng hoá gi?mạo nhãn hiệu và hàng hoá gi?mạo ch?dẫn địa lý (Điều 213 Luật SHTT)

Câu hỏi 101. Hành vi nào b?coi là hành vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại?

Tr?lời: Hành vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại là hành vi: Gắn ch?dẫn thương mại lên hàng hoá, bao bì hàng hoá, phương tiện dịch v? biển hiệu, phương tiện quảng cáo, các phương tiện kinh doanh khác, trùng hoặc tương t?tới mức gây nhầm lẫn với tên thương mại được bảo h? (Điều 129.2 Luật SHTT)

Câu hỏi 102. Ch?dẫn thương mại là gì?

Tr?lời: Ch?dẫn thương mại là các dấu hiệu, thông tin nhằm hướng dẫn thương mại hàng hoá, dịch v?bao gồm: nhãn hiệu, tên thương mại, biểu tượng kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, ch?dẫn địa lý, kiểu dáng bao bì của hàng hoá và nhãn hàng hoá. (Điều 130.2 Luật SHTT).

Câu hỏi 103. Đ?ngh?cho biết yếu t?xâm phạm quyền đối với tên thương mại?

Tr?lời: Yếu t?xâm phạm quyền đối với tên thương mại là:

1. Dấu hiệu b?nghi ng?trùng hoặc tương t?tới mức gây nhầm lẫn với tên thương mại được bảo h?khi:

Dấu hiệu trùng với tên thương mại được bảo h?v?cấu tạo t?ng?(k?c?cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái).

Dấu hiệu v?coi là tương t?với tên thương mại được bảo h?nếu tương t?v?cấu tạo (k?c?cách phát âm, phiên âm đối với ch?cái) gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng v?ch?th?kinh doanh, cơ s?kinh doanh, hoạt động kinh doanh dưới tên thương mại được bảo h?

2. Sản phẩm, dịch v?mang dấu hiệu b?nghi ng?b?coi là trùng hoặc tuơng t?với sản phẩm, dịch v?mang tên thương mại nếu giống hoặc tương t?v?bản chất, chức năng công dụng và kênh tiêu th? (Điều 13.3 Ngh?định 105/2006/NĐ-CP)

Câu hỏi 104. Đ?ngh?cho biết các hành vi cạnh tranh không lành mạnh v?s?hữu công nghiệp?

Tr?lời: Cạnh tranh không lành mạnh th?hi?dưới hai dạng: cạnh tranh không lành mạnh v?thương mại và cạnh tranh không lành mạnh v?s?hữu công nghiệp.

Cạnh tranh không lành mạnh v?s?hữu công nghiệp là:

1. S?dụng ch?dẫn thương mại gây nhầm lẫn v?ch?th?kinh doanh, hoạt động kinh doanh, nguồn gốc thương mại của hàng hoá, dịch v?

2. S?dụng ch?dẫn thương mại gây nhầm lẫn v?xuất x? cách sản xuất, tính năng, chất lượng, s?lượng hoặc đặc điểm khác của hàng hoá, dịch v? v?điều kiện cung cấp hàng hoá dịch v?

3. S?dụng nhãn hiệu được bảo h?tại một nước thành viên của điều ước quốc t?mà Việt Nam cũng là thành viên có quy định cấm đại diện, đại lý s?dụng nhãn hiệu nếu không được s?đồng ý của ch?nhãn hiệu và không có lý do chính đáng.

4. Đăng ký, chiếm gi?quyền s?dụng hoặc s?dụng tên miền trùng hoặc tương t?gây nhầm lẫn với nhãn hiệu, tên thương mại được bảo h?cu?người khác hoặc ch?dẫn địa lý mà mình không có quyền s?dụng, nhằm chiếm gi?tên miền hoặc lợi dụng làm thiệt hại đến uy tín, danh tiếng của nhãn hiệu, tên thương mại, ch?dẫn địa lý. (Điều 130.1 Luật SHTT)

Câu hỏi 105. Th?nào là “s?dụng?tên thương mại?

Tr?lời: “S?dụng?tên thương mại là dùng tên thương mại đ?xưng danh trong hoạt động kinh doanh; th?hiện tên thương mại trong giấy t?giao dịch, biển hiệu, sản phẩm, hàng hoá, bao bì hàng hoá và phương tiện cung cấp dịch v? quảng cáo. (Điều 124.6 Luật SHTT)

Câu hỏi 106. Th?nào là “s?dụng ch?dẫn thương mại?trong cạnh tranh không lành mạnh?

Tr?lời: “S?dụng ch?dẫn thương mại?trong cạnh tranh không lành mạnh là gắn ch?dẫn thương mại lên hàng hoá, bao bì, phương tiện dịch v? giấy t?giao dịch kinh doanh, phương tiện quảng cáo, bán, quảng cáo đ?bán, tàng tr?đ?bán, nhập khẩu hàng hoá có gắn ch?dẫn thương mại đó. (Điều 130.3 Luật SHTT)

Câu hỏi 107. Đ?ngh?cho biết hành vi xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp đối với bí mật kinh doanh?

Tr?lời: Những hành vi dưới đây là hành vi xâm phạm quyền s?hữu đối với bí mật kinh doanh:

1. Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc bí mật kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của người kiểm soát hợp pháp bí mật kinh doanh.

2. Bộc l? s?dụng thông tin thuộc bí mật kinh doanh mà không được phép của ch?s?hữu bí mật kinh doanh đó.

3. Vi phạm hợp đồng bảo mật hoặc lừa gạt, xui kiến, mua chuộc, ép buộc, d?d? lợi dụng lòng tin của người có nghĩa v?bảo mật nhằm tiếp cận, thu thập và làm bộc l?thông tin thuộc bí mật kinh doanh.

4. Tiếp cận, thu thập các thông thuộc bí mật kinh doanh của người khác khi người này đ?trình theo th?tục xin cấp giấy phép liên quan đến kinh doanh, hoặc xin cấp giấy phép lưu hành sản phẩm (đặc biệt là dược phẩm và sản phẩm hoá nông), bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của các cơ quan có thẩm quyền.

5. S?dụng, bộc l?bí mật kinh doanh dù đã biết hoặc có nghĩa v?phải biết bí mật kinh doanh đó do người khác thu đuợc bằng một trong các hành vi xâm phạm quyền bí mật kinh doanh.

6. Không thực hiện nghĩa v?bảo mật d?liệu th?nghiệm theo quy định tại điều 128 của Luật SHTT (Điều 127.1 Luật SHTT)

Câu hỏi 108. Hành vi nào b?coi là s?dụng bí mật kinh doanh?

Tr?lời: S?dụng bí mật kinh doanh là các hành vi sau:

1. áp dụng bí mật kinh doanh đ?sản xuất sản phẩm, cung ứng dịch v? thương mại hàng hoá.

2. Bán, quảng cáo đ?bán, tàng tr?đ?bán, nhập khẩu sản phẩm được sản xuất do áp dụng bí mật kinh doanh (Điều 124.4 Luật SHTT).

Câu hỏi 109. Đ?ngh?cho biết những hành vi nào trong việc s?dụng các đối tượng s?hữu công nghiệp không b?coi là xâm phạm?

Tr?lời: Bên cạnh các hành vi s?dụng các đối tượng s?hữu công nghiệp b?coi là hành vi xâm phạm quyền, có những trường hợp ngoại l? tuy là hành vi s?dụng đối tượng s?hữu công nghiệp nhưng không b?coi là xâm phạm quyền s?hữu công nghiệp, bao gồm:

1. S?dụng sáng ch? kiểu dáng công nghiệp, thiết k?b?trí được bảo h?nhằm phục v?nhu cầu cá nhân hoặc mục đích phi thương mại; nhằm mục đích đánh giá, phân tích nghiên cứu, giảng dạy, th?nghiệm, sản xuất th?hoặc thu thập thông tin đ?thực hiện th?tục xin phép nhập khẩu, sản xuất, lưu hành sản phẩm.

2. Lưu thông, nhập khẩu, khai thác công dụng của sản phẩm đã được ch?s?hữu công nghiệp đưa ra th?trường (k?c?th?trường nước ngoài một cách hợp pháp), tr?sản phẩm không phải do chính ch?s?hữu nhãn hiệu hoặc người đựoc phép của ch?s?hữu nhãn hiệu đưa ra th?trường.

3. S?dụng sáng ch? kiểu dáng công nghiệp, thiết k?b?trí nhằm mục đích duy trì hoạt động của các phương tiện vận tải của nước ngoài đang quá cảnh hoặc tạm thời nằm trong lãnh th?Việt Nam.

4. S?dụng sáng ch? kiểu dáng công nghiệp do ngưới có quyền s?dụng trước thực hiện.

5. S?dụng sáng ch?do người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thực hiện.

6. S?dụng thiết k?b?trí khi không biết hoặc không có nghĩa v?phải biết thiết k?b?trí đó được bảo h?

7. S?dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương t?với ch?dẫn địa lý được bảo h?nếu nhãn hiệu đó đã được s?bảo h?một cách trung thực trước ngày nộp đơn đăng ký ch?dẫn địa lý đó.

8. S?dụng một cách trung thực tên người, dấu hiệu mô t?chủng loại, chất lượng, s?lượng, giá tr? nguồn gốc địa lý và các đặc tính khác của hàng hoá, dịch v?

9. Bộc l? s?dụng bí mật kinh doanh thu được khi không biết hoặc không có nghĩa v?phải biết bí mật kinh doanh đó do người khác thu được một cách bất hợp pháp.

10. Bộc l?d?liệu bí mật kinh doanh nhằm bảo v?công chúng.

11. S?dụng d?liệu bí mật không nhằm mục đích thương mại.

12. Bộc l? s?dụng bí mật kinh doanh được tạo ra một cách độc lập.

13. Bộc l? s?dụng bí mật kinh doanh được tạo ra do phân tích, đánh giá sản phẩm đựơc phân phối một cách hợp pháp với điều kiện người phân tích, đánh giá không có tho?thuận nào khác với ch?s?hữu bí mật kinh doanh hoặc nguời bán hàng. (Điều 125 Luật SHTT)

Ch?s?hữu các đối tượng s?hữu công nghiệp không có quyền ngăn cấm người khác thực hiện các hành vi trên.

Câu hỏi 110. Đ?ngh?cho biết một v?xâm phạm quyền v?nhãn hiệu trong xuất, nhập khẩu?

Tr?lời: Xâm phạm v?nhãn hiệu trong nhập khẩu cũng b?x?phạt. Sau đây là một v?vi phạm điển hình.

Công ty ST.Group đã có đơn xin quá cảnh, có giấy phép quá cảnh do Phòng Quản lý xuất nhập khẩu Khu vực cấp với s?hàng 4.300 kiện thuốc lá mang nhãn hiệu “JET&Hình? tr?giá 645.000 USD. Công ty TNHH H. Đ (Việt Nam) có ký hợp đồng ủy thác vận chuyển 5 container thuốc lá mang nhãn hiệu này t?cửa khẩu Lao Bảo quá cảnh Việt Nam đến cảng Tiên Sa, Đà Nẵng đ?xuất đi Tiểu Vương quốc A rập thống nhất (UAE).

Hàng đã vận chuyển t?cửa khẩu Lao Bảo đến cảng Tiên Sa đ?chuẩn b?xếp xuống tàu đi UAE. Công ty I. (đại diện s?hữu công nghiệp của Công ty Sumatra- Indonexia ) có đơn đ?ngh?dừng làm th?tục hải quan lô hàng trên vì có dấu hiệu vi phạm quyền s?hữu công nghiệp của Công ty Sumatra (Indonesia) đã được bảo h??Việt Nam và Lào.

Căn c?Luật Hải quan (Điều 40 v?việc dừng làm th?tục hải quan đối với hàng quá cảnh), sau khi Công ty I. đáp ứng các yêu cầu của Luật Hải quan ( xuất trình chứng c?vi phạm, nộp tiền ký qu?tại ngân hàng), Chi cục Hải quan Cảng Tiên Sa đã ra Quyết định s?01/ ngày 08/01/2003 dừng làm th?tục cho xuất hàng đi.

Đại diện các cơ quan nhà nước như: Cục Cảnh sát Kinh t? Phòng Cảnh sát Kinh t?Đà Nẵng, Cục Hải quan Đà Nẵng, Chi cục Hải quan cửa khẩu Đà Nẵng, Thanh tra B?và S?Khoa học và Công ngh?Đà Nẵng đã chứng kiến việc m?cotainer đ?lấy mẫu thuốc lá gửi giám định tại Cục S?hữu trí tu?

Công ty HĐ b?x?phạt và lô hàng b?tr?v?nơi xuất phát.

 
Bạn đã không s?dụng Site, Bấm vào đây đ?duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian ch? 60 giây